trăm năm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨam˧˧ nam˧˧ | tʂam˧˥ nam˧˥ | tʂam˧˧ nam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂam˧˥ nam˧˥ | tʂam˧˥˧ nam˧˥˧ |
Định nghĩa sửa
trăm năm
- Từ dùng trong văn học cũ chỉ một đời người.
- Trăm năm trong cõi người ta (Truyện Kiều)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "trăm năm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)