Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨam˧˧ hɔ̰ʔ˨˩tʂam˧˥ hɔ̰˨˨tʂam˧˧˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂam˧˥˨˨tʂam˧˥ hɔ̰˨˨tʂam˧˥˧ hɔ̰˨˨

Định nghĩa sửa

trăm họ

  1. Từ chỉ nhân dân trong nước thời phong kiến.
    Trăm họ yên vui.
    Trăm họ lầm than.

Dịch sửa

Tham khảo sửa