Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔj˧˥tʂɔ̰j˩˧tʂɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔj˩˩tʂɔ̰j˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

trói

  1. Buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa.
    Tên cướp bị trói.
    Trói chặt vào cọc.
    Bị trói tay, không làm được việc gì.

Dịch sửa

Tham khảo sửa