Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̤˨˩tʂɔ˧˧tʂɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

trò

  1. Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui.
    Trò ảo thuật.
    Diễn trò.
  2. Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu đứng đắn.
    Giở trò lừa bịp.
    Làm những trò tồi tệ.
  3. Học trò, học sinh.
    Con ngoan trò giỏi.
    Tình thầy trò

Tham khảo sửa