trémousser
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /tʁe.mu.se/
Động từ phản thân sửa
se trémousser tự động từ /tʁe.mu.se/
- Uốn éo; ngoe nguẩy.
- Enfant qui se trémousse — đứa bé uốn éo
- (Từ hiếm; nghĩa ít dùng) Chạy vạy.
- Il se trémousse pour atteindre son but — nó chạy vạy để đạt mục đích
Tham khảo sửa
- "trémousser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)