trèo trẹo
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̤w˨˩ ʨɛ̰ʔw˨˩ | tʂɛw˧˧ tʂɛ̰w˨˨ | tʂɛw˨˩ tʂɛw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɛw˧˧ tʂɛw˨˨ | tʂɛw˧˧ tʂɛ̰w˨˨ |
Tính từ sửa
trèo trẹo
- Từ mô phỏng tiếng cọ, xiết mạnh của hai vật cứng nghiến vào nhau.
- Nghiến răng trèo trẹo.
- Xích sắt xe tăng nghiến trèo trẹo trên mặt đường.
Tham khảo sửa
- "trèo trẹo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)