Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːp˧˥tʂa̰ːp˩˧tʂaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːp˩˩tʂa̰ːp˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tráp

  1. Đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước thường dùng để đựng giấy tờ, các vật quý, trầu cau.
    Tráp bạc.
    Tráp cau.
    Cắp tráp theo hầu.

Tham khảo sửa