too little, too late
Tiếng Anh sửa
Thành ngữ sửa
too little, too late
- Quá trễ, không kịp lúc.
- I came to say goodbye, but it was too little too late, she'd already left. - Tôi có đến chào tạm biệt nhưng đã quá trễ, cô ấy đã ra đi.
Từ nguyên sửa
Được bắt nguồn trong quân sự, áp dụng khi quân tiếp viện đến không đủ và lại đến trễ.