Tiếng Anh sửa

Thành ngữ sửa

too little, too late

  1. Quá trễ, không kịp lúc.
    I came to say goodbye, but it was too little too late, she'd already left. - Tôi có đến chào tạm biệt nhưng đã quá trễ, cô ấy đã ra đi.

Từ nguyên sửa

Được bắt nguồn trong quân sự, áp dụng khi quân tiếp viện đến không đủ và lại đến trễ.