tiu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiw˧˧ | tiw˧˥ | tiw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiw˧˥ | tiw˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
tiu
- Nhạc cụ bằng đồng hình cái bát úp, thầy cúng thường dùng để đánh cùng với cảnh.
- Khi cảnh, khi tiu khi chũm choẹ. (
thơ cổ
Nếu bạn biết tên đầy đủ của thơ cổ, thêm nó vào danh sách này.)
- Khi cảnh, khi tiu khi chũm choẹ. (
Động từ sửa
tiu
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tiu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tiw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tiw˦˥]
Động từ sửa
tiu