Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰ʔk˨˩ tṳŋ˨˩tiə̰k˨˨ tuŋ˧˧tiək˨˩˨ tuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiək˨˨ tuŋ˧˧tiə̰k˨˨ tuŋ˧˧

Định nghĩa sửa

tiệc tùng

  1. Tiệc nói chung (thường dùng với ý chê trách).
    Tiệc tùng mãi tốn kém lắm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa