Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ lɛ̰˧˩˧tiəŋ˧˧˧˩˨tiəŋ˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧˧˩tiən˧˧ lɛ̰ʔ˧˩

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tiền lẻ

  1. Tiền nhỏ và là ước số của đơn vị tiền tệ.
  2. số tiền thuộc số lẻ, không phải số chẵn

Dịch sửa

Tham khảo sửa