Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tiền cơ sở
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tiə̤n
˨˩
kəː
˧˧
sə̰ː
˧˩˧
tiəŋ
˧˧
kəː
˧˥
ʂəː
˧˩˨
tiəŋ
˨˩
kəː
˧˧
ʂəː
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tiən
˧˧
kəː
˧˥
ʂəː
˧˩
tiən
˧˧
kəː
˧˥˧
ʂə̰ːʔ
˧˩
Danh từ
sửa
tiền cơ sở
(
Kinh tế học
) Lượng
tiền mặt
bao gồm lượng tiền mặt
lưu thông
ngoài hệ thống
ngân hàng
cộng với tiền mặt
dự trữ
trong hệ thống ngân hàng.