Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəŋ˧˥ za̤ŋ˨˩tiə̰ŋ˩˧ ʐaŋ˧˧tiəŋ˧˥ ɹaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəŋ˩˩ ɹaŋ˧˧tiə̰ŋ˩˧ ɹaŋ˧˧

Phó từ sửa

tiếng rằng

  1. Cũng gọi là.
    Một lời cũng đã tiếng rằng tương tri (Truyện Kiều)

Định nghĩa sửa

tiếng rằng

  1. L. Tuy rằng.
    Tiếng rằng đã đỗ đạt, nhưng còn phải học nhiều.

Dịch sửa

Tham khảo sửa