Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˥ siʔi˧˥tiə̰ŋ˩˧ ʂi˧˩˨tiəŋ˧˥ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˩˩ ʂḭ˩˧tiən˩˩ ʂi˧˩tiə̰n˩˧ ʂḭ˨˨

Danh từ sửa

tiến sĩ

  1. Người đậu kỳ thi đình (thời phong kiếnViệt Nam).
  2. Đồ bằng giấy làm theo hình người mặc áo của người đậu kỳ thi trên, để cho trẻ con chơi trong dịp Tết Trung Thu (cũ).
  3. Ngườihọc vị cao nhấtViệt Nam và một số nước.

Dịch sửa

Tham khảo sửa