tiên đề
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˧ ɗe̤˨˩ | tiəŋ˧˥ ɗe˧˧ | tiəŋ˧˧ ɗe˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˥ ɗe˧˧ | tiən˧˥˧ ɗe˧˧ |
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
tiên đề
- Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó.
- Các tiên đề hình học.
- Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn giản, hiển nhiên, dùng làm xuất phát điểm trong một hệ thống lí luận nào đó.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tiên đề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)