Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ loj˧˧tʰu˧˥ loj˧˥tʰu˧˧ loj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ loj˧˥tʰu˧˥˧ loj˧˥˧

Định nghĩa sửa

thu lôi

  1. Dụng cụ để hút điện từ trên không khí dẫn xuống đất, tránh cho sét khỏi đánh vào một nhà cao.
    Cột thu lôi trên nóc nhà cao tầng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa