thuể thoả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḛ˧˩˧ tʰwa̰ː˧˩˧ | tʰwe˧˩˨ tʰwaː˧˩˨ | tʰwe˨˩˦ tʰwaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwe˧˩ tʰwa˧˩ | tʰwḛʔ˧˩ tʰwa̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa
sửathuể thoả
- Được như ý, vừa lòng.
- Trong bụng thuể thoả.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thuể thoả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)