Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔn˨˩ ha̰ʔjŋ˨˩tʰiə̰ŋ˨˨ ha̰n˨˨tʰiəŋ˨˩˨ han˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˨˨ hajŋ˨˨tʰiə̰n˨˨ ha̰jŋ˨˨

Danh từ sửa

thiện hạnh

  1. (Phật giáo) Những điều hợp với chân lý hiện tại trong cuộc sống.