Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰n˧˩˧ kə̰ʔn˨˩tʰiəŋ˧˩˨ kə̰ŋ˨˨tʰiəŋ˨˩˦ kəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˩ kən˨˨tʰiən˧˩ kə̰n˨˨tʰiə̰ʔn˧˩ kə̰n˨˨

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thiển cận

  1. Nông cạn, chỉ nhìn thấy việc gần.
    Ý kiến thiển cận.

Dịch sửa

Tham khảo sửa