Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiəw˧˥ hṵʔt˨˩tʰiə̰w˩˧ hṵk˨˨tʰiəw˧˥ huk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəw˩˩ hut˨˨tʰiəw˩˩ hṵt˨˨tʰiə̰w˩˧ hṵt˨˨

Tính từ sửa

thiếu hụt

  1. Bị thiếu mất đi một phần, không đủ (nói khái quát).
    Chi tiêu thiếu hụt.
    Quân số bị thiếu hụt.
    Bổ sung những chỗ thiếu hụt của ngân sách.

Tham khảo sửa