thiên để
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ ɗḛ˧˩˧ | tʰiəŋ˧˥ ɗe˧˩˨ | tʰiəŋ˧˧ ɗe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ ɗe˧˩ | tʰiən˧˥˧ ɗḛʔ˧˩ |
Từ nguyên sửa
Phiên âm Hán Việt của chữ Hán 天底 (天 là thiên, “trời” và 底 là để, “đáy”).
Danh từ sửa
thiên để
- (Thiên văn học) Giao điểm dưới của thiên cầu với đường thẳng đứng xuất phát từ vị trí người quan sát và chạy qua tâm Quả Đất.
Dịch sửa
Từ liên hệ sửa
Tham khảo sửa
- "thiên để", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)