thiên đường
Tiếng Việt sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ | tʰiəŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | tʰiəŋ˧˧ ɗɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | tʰiən˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧ |
Danh từ sửa
thiên đường
- Nơi linh hồn những người gọi là rửa sạch tội lỗi được hưởng sự cực lạc vĩnh viễn sau khi chết, theo một số tôn giáo; cũng dùng để chỉ thế giới tưởng tượng đầy hạnh phúc.
- Lên thiên đường.
- Xây dựng thiên đường trên Trái Đất.
Đồng nghĩa sửa
Trái nghĩa sửa
Dịch sửa
- Tiếng Anh: Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
- Tiếng Nhật: Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
Tham khảo sửa
- "thiên đường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)