Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ tʰɨ˧˧tʰu˧˩˨ tʰɨ˧˥tʰu˨˩˦ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ tʰɨ˧˥tʰṵʔ˧˩ tʰɨ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thủ thư

  1. Người coi giữ, quản lí sách báothư viện.
    Viết phiếu yêu cầu thủ thư cho mượn sách.
  2. Bức thư do chính tay người nào đó viết ra.


Dịch sửa

Tham khảo sửa