thổ sản
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰo̰˧˩˧ sa̰ːn˧˩˧ | tʰo˧˩˨ ʂaːŋ˧˩˨ | tʰo˨˩˦ ʂaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰo˧˩ ʂaːn˧˩ | tʰo̰ʔ˧˩ ʂa̰ːʔn˧˩ |
Danh từ sửa
thổ sản
- Sản phẩm nông nghiệp của một địa phương.
- Cam là thổ sản của Thanh Hóa, Nghệ An.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "thổ sản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)