thổ công
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰo̰˧˩˧ kəwŋ˧˧ | tʰo˧˩˨ kəwŋ˧˥ | tʰo˨˩˦ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰo˧˩ kəwŋ˧˥ | tʰo̰ʔ˧˩ kəwŋ˧˥˧ |
Danh từ sửa
thổ công
- Còn gọi là ông địa.
- Thần coi đất của mỗi nhà, theo mê tín.
- Người thông thạo địa lý một vùng (thtục).
- Thổ công Hà Nội.
Tham khảo sửa
- "thổ công", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)