Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭ̈ŋ˧˩˧ kïŋ˧˧tʰïn˧˩˨ kïn˧˥tʰɨn˨˩˦ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïŋ˧˩ kïŋ˧˥tʰḭ̈ʔŋ˧˩ kïŋ˧˥˧

Định nghĩa sửa

thỉnh kinh

  1. Đi xin kinh Phậtnước ngoài.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Lê.
    Đại.
    Hành cho sứ sang.
    Trung.
    Quốc thỉnh kinh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa