Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩ tʰa̤jŋ˨˩tʰə̰p˨˨ tʰan˧˧tʰəp˨˩˨ tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˨˨ tʰajŋ˧˧tʰə̰p˨˨ tʰajŋ˧˧

Phó từ sửa

thập thành

  1. Nói bài tổ tôm hay tài bàn, phu nào đã ra phu ấy, và đã đủ lưng rồi.
  2. Thông thạo đủ những thói xấu.
    Đĩ thập thành.
    Ăn chơi thập thành.

Định nghĩa sửa

thập thành

  1. T,

Dịch sửa

Tham khảo sửa