Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ sɨəŋ˧˥tʰɨ˧˥ ʂɨə̰ŋ˩˧tʰɨ˧˧ ʂɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ ʂɨəŋ˩˩tʰɨ˧˥˧ ʂɨə̰ŋ˩˧

Định nghĩa sửa

thư sướng

  1. Thảnh thơi khoan khoái.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Tinh thần thư sướng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa