Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̰ʔŋ˨˩ taː˧˥tʰɨə̰ŋ˨˨ ta̰ː˩˧tʰɨəŋ˨˩˨ taː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˨˨ taː˩˩tʰɨə̰ŋ˨˨ taː˩˩tʰɨə̰ŋ˨˨ ta̰ː˩˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thượng tá

  1. Bậc quân hàm trên trung tá, dưới đại , trong lực lượng vũ trang của một số nước.
  2. Sĩ quan cấp , dưới đại và trên trung tá.

Tham khảo sửa