Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ ka̰ːŋ˧˩˧tʰɨəŋ˧˥ kaːŋ˧˩˨tʰɨəŋ˧˧ kaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ kaːŋ˧˩tʰɨəŋ˧˥˧ ka̰ːʔŋ˧˩

Danh từ sửa

thương cảng

  1. Cửa biển hay cửa sôngđông người tụ họp để buôn bán.
    Hải Phòng là một thương cảng.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa