thông sử
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˧ sɨ̰˧˩˧ | tʰəwŋ˧˥ ʂɨ˧˩˨ | tʰəwŋ˧˧ ʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˧˥ ʂɨ˧˩ | tʰəwŋ˧˥˧ ʂɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
thông sử
- Lịch sử kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa. . . từ cổ đến kim của một nước.
- Đại.
- Việt sử ký toàn thư và.
- Khâm định.
- Việt sử thông giám cương mục là thông sử.
- Việt-Nam thời phong kiến.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "thông sử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)