Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi̤ə˨˩tʰiə˧˧tʰiə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiə˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

thìa

  1. dụng cụ cho ăn, đưa món ăn hoặc khuấy thức ăn hay đồ uống.

Từ liên hệ sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)