thét mắng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛt˧˥ maŋ˧˥ | tʰɛ̰k˩˧ ma̰ŋ˩˧ | tʰɛk˧˥ maŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛt˩˩ maŋ˩˩ | tʰɛ̰t˩˧ ma̰ŋ˩˧ |
Định nghĩa sửa
thét mắng
- Quát to để mắng.
- Sở.
- Khanh thét mắng đùng đùng (Truyện Kiều)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "thét mắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)