Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈtɑːr/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

tar (số nhiều tars) /ˈtɑːr/

  1. Thủy thủ.
  2. Nhựa đường, hắc ín.
    to cover with tar — rải nhựa; bôi hắc ín
    mineral tar — nhựa bitum, nhựa đường

Đồng nghĩa sửa

thủy thủ

Ngoại động từ sửa

tar ngoại động từ /ˈtɑːr/

  1. Bôi hắc ín; rải nhựa.
    to tar and feather someone — trừng phạt ai bằng cách bôi hắc ín rồi trét lông
  2. (Nghĩa bóng) Làm nhục.

Thành ngữ sửa

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Karakalpak sửa

Từ nguyên sửa

Cùng gốc với tiếng Kazakh тар (tar), tiếng Kyrgyz тар (tar), tiếng Nogai тар (tar).

Tính từ sửa

tar

  1. hẹp.