tar
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈtɑːr/
Hoa Kỳ | [ˈtɑːr] |
Danh từ sửa
tar (số nhiều tars) /ˈtɑːr/
- Thủy thủ.
- Nhựa đường, hắc ín.
- to cover with tar — rải nhựa; bôi hắc ín
- mineral tar — nhựa bitum, nhựa đường
Đồng nghĩa sửa
- thủy thủ
Ngoại động từ sửa
tar ngoại động từ /ˈtɑːr/
- Bôi hắc ín; rải nhựa.
- to tar and feather someone — trừng phạt ai bằng cách bôi hắc ín rồi trét lông
- (Nghĩa bóng) Làm nhục.
Thành ngữ sửa
Chia động từ sửa
tar
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tar | |||||
Phân từ hiện tại | tarring | |||||
Phân từ quá khứ | tarred | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tar | tar hoặc tarrest¹ | tars hoặc tarreth¹ | tar | tar | tar |
Quá khứ | tarred | tarred hoặc tarredst¹ | tarred | tarred | tarred | tarred |
Tương lai | will/shall² tar | will/shall tar hoặc wilt/shalt¹ tar | will/shall tar | will/shall tar | will/shall tar | will/shall tar |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tar | tar hoặc tarrest¹ | tar | tar | tar | tar |
Quá khứ | tarred | tarred | tarred | tarred | tarred | tarred |
Tương lai | were to tar hoặc should tar | were to tar hoặc should tar | were to tar hoặc should tar | were to tar hoặc should tar | were to tar hoặc should tar | were to tar hoặc should tar |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tar | — | let’s tar | tar | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "tar", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Karakalpak sửa
Từ nguyên sửa
Cùng gốc với tiếng Kazakh тар (tar), tiếng Kyrgyz тар (tar), tiếng Nogai тар (tar).
Tính từ sửa
tar
- hẹp.