tanzanite
Tiếng Anh sửa
Từ nguyên sửa
Từ Tanzania + -ite (hậu tố tạo thành danh từ mang nghĩa khoáng vật hoặc đá).[1][2] Thuật ngữ được phó chủ tịch hãng trang sức Tiffany & Co. Henry B. Platt đặt ra vào năm 1968, khi lần đầu tiếp thị loại đá quý này:[3][4] xem thêm phần trích dẫn ngày 3 tháng 10 năm 1968 bên dưới.
Cách phát âm sửa
- (Received Pronunciation) IPA(ghi chú): /ˈtænzənaɪt/
Âm thanh (miền Nam nước Anh) (tập tin) - (Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /ˈtænzəˌnaɪt/
- Tách âm: tan‧zan‧ite
Danh từ sửa
tanzanite (đếm được và không đếm được, số nhiều tanzanites)
- Tanzanit. [từ 1968]
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa sửa
Từ có nghĩa rộng hơn
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- ▲ “tanzanite, n.”, OED Online , Oxford, Oxfordshire: Oxford University Press, tháng 7 năm 2023.
- ▲ “tanzanite, n.”, Dictionary.com Unabridged, Dictionary.com, LLC, 1995–nay, phiên bản của Stuart Berg Flexner (tổng biên tập), Random House Unabridged Dictionary, ấn bản 2, New York: Random House, 1993, →ISBN.
- ▲ Douglas Harper (2001–2024), “tanzanite”, Online Etymology Dictionary.
- ▲ A Colorful Legacy, Tiffany & Co.[1], 2023, bản gốc [2] lưu trữ 20/9/2023.
Đọc thêm sửa
- tanzanite trên Wikipedia tiếng Anh.
- David Barthelmy (1997–2024), “Tanzanite”, Webmineral Mineralogy Database.
- tanzanite, Mindat.org[3], Hudson Institute of Mineralogy, 2000–2024.
Tiếng Pháp sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
tanzanite gc (số nhiều tanzanites)
Tiếng Ý sửa
Từ nguyên sửa
Danh từ sửa
tanzanite gc (số nhiều tanzaniti)