Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ faːp˧˥taːm˧˥ fa̰ːp˩˧taːm˧˧ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ faːp˩˩taːm˧˥˧ fa̰ːp˩˧

Định nghĩa sửa

tam pháp

  1. Ba toà.
    Đô sát, đại lý, hình bộ họp lại thành một toà án đặc biệt để xử những việc quan trọng

Dịch sửa

Tham khảo sửa