Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ ʨa̰ʔwŋ˨˩tɨ̰˨˨ tʂa̰wŋ˨˨˨˩˨ tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ tʂawŋ˨˨tɨ̰˨˨ tʂa̰wŋ˨˨

Động từ sửa

tự trọng

  1. Coi trọnggiữ gìn phẩm cách, danh dự của mình.
    Một người biết tự trọng.
    Chạm lòng tự trọng.

Từ dẫn xuất sửa

Tính từ sửa

tự trọng

  1. lòng tự trọng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa