Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ kwt˧˥tɨ̰˨˨ kwk˩˧˨˩˨ wk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ kwt˩˩tɨ̰˨˨ kwt˩˩tɨ̰˨˨ kwt˩˧

Động từ sửa

tự quyết

  1. (Kng.) . Tự mình định đoạt lấy.
    Phải đưa ra bàn, không dám tự quyết.
  2. (Dân tộc) Tự mình định đoạt những công việc thuộc về vận mệnh của mình (như lập thành một nước riêng, hay là cùng với dân tộc khác lập thành một nước trên cơ sở bình đẳng).
    Quyền dân tộc tự quyết.

Dịch sửa

Tham khảo sửa