tự quyết
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ kwt˧˥ | tɨ̰˨˨ kwk˩˧ | tɨ˨˩˨ wk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ kwt˩˩ | tɨ̰˨˨ kwt˩˩ | tɨ̰˨˨ kwt˩˧ |
Động từ sửa
tự quyết
- (Kng.) . Tự mình định đoạt lấy.
- Phải đưa ra bàn, không dám tự quyết.
- (Dân tộc) Tự mình định đoạt những công việc thuộc về vận mệnh của mình (như lập thành một nước riêng, hay là cùng với dân tộc khác lập thành một nước trên cơ sở bình đẳng).
- Quyền dân tộc tự quyết.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tự quyết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)