Tiếng Việt sửa

Ví dụ

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa từ +‎ ghép.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩ ɣɛp˧˥˧˧ ɣɛ̰p˩˧˨˩ ɣɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ ɣɛp˩˩˧˧ ɣɛ̰p˩˧

Danh từ sửa

từ ghép

  1. Từ gồm hai hoặc hơn hai từ được ghép lại với nhau để tạo thành một từ mới.

Dịch sửa