tộc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ʔwk˨˩ | tə̰wk˨˨ | təwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwk˨˨ | tə̰wk˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tộc”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
tộc
- (Thường nói tộc người) . Cộng đồng người có tên gọi, địa vực cư trú, ngôn ngữ, đặc điểm sinh hoạt và văn hoá riêng (có thể là một bộ lạc, một bộ tộc hay một dân tộc).
Tham khảo sửa
- "tộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)