Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰wŋ˧˩˧ zaːm˧˥ ɗəwk˧˥təwŋ˧˩˨ ja̰ːm˩˧ ɗə̰wk˩˧təwŋ˨˩˦ jaːm˧˥ ɗəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˩ ɟaːm˩˩ ɗəwk˩˩tə̰ʔwŋ˧˩ ɟa̰ːm˩˧ ɗə̰wk˩˧

Định nghĩa sửa

tổng giám đốc

  1. Người lãnh đạo một cơ quan chuyên môn trung ương.
    Tổng giám đốc đài truyền hình Việt Nam.

Dịch sửa

Tham khảo sửa