Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˥ ɲḭʔ˨˩tḛ˩˧ ɲḭ˨˨te˧˥ ɲi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˩˩ ɲi˨˨te˩˩ ɲḭ˨˨tḛ˩˧ ɲḭ˨˨

Tính từ sửa

tế nhị

  1. Dt.. Khéo léo, tinh tế, nhã nhặn trong đối xử.
    Một con người rất tế nhị.
    Ăn nói tế nhị...
    Có những tình tiết rất nhỏ, sâu kín, khó nói hoặc không thể nói ra được:.
    Vấn đề này rất tế nhị, cần phải lựa thời cơ mà nói.

Dịch sửa

Tham khảo sửa