Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔp˨˩tə̰p˨˨təp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təp˨˨tə̰p˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tập

  1. Chồng giấy cùng loại.
    Tập báo.
    Tập ảnh.
  2. Một trong những xếp giấy đóng lại thành sách.
  3. (Địa phương) Như vở
  4. Sách mỏng.
    Chuyện thiếu nhi đóng thành tập.
  5. Phần của một tác phẩm, thường xuất bản thành một quyển sách.
    Lời Hồ Chủ Tịch, Tập 1.

Đồng nghĩa sửa

́* phần ́

Động từ sửa

tập

  1. Làm một việc nhiều lần cho quen, cho giỏi.
    Tập viết.
  2. Rèn luyện.
    Tập cho trẻ em những thói quen tốt.

Tham khảo sửa