Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔn˨˩ hɨə̰ŋ˧˩˧tə̰ŋ˨˨ hɨəŋ˧˩˨təŋ˨˩˨ hɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˨˨ hɨəŋ˧˩tə̰n˨˨ hɨəŋ˧˩tə̰n˨˨ hɨə̰ʔŋ˧˩

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tận hưởng

  1. Hưởng cho bằng hết, thường là cảm giác sung sướngđược.
    Tận hưởng những giây phút sung sướng, hạnh phúc.
    Tận hưởng cảnh đẹp sơn thuỷ.

Tham khảo sửa