Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔp˨˩ hwaː˧˥ta̰ːp˨˨ hwa̰ː˩˧taːp˨˩˨ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːp˨˨ hwa˩˩ta̰ːp˨˨ hwa˩˩ta̰ːp˨˨ hwa̰˩˧

Định nghĩa sửa

tạp hóa

  1. Hàng hóa lặt vặt dùng hằng ngày như kim chỉ, diêm thuốc.
    Cửa hàng bán đồ tạp hóa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa