tăng trưởng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taŋ˧˧ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ | taŋ˧˥ tʂɨəŋ˧˩˨ | taŋ˧˧ tʂɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taŋ˧˥ tʂɨəŋ˧˩ | taŋ˧˥˧ tʂɨə̰ʔŋ˧˩ |
Động từ sửa
tăng trưởng
- (Vật nuôi, cây trồng) Phát triển, tăng lên về trọng lượng, kích thước.
- Đàn lợn tăng trưởng nhanh.
- Quá trình tăng trưởng của cây trồng.
- Phát triển lớn mạnh lên.
- Nền kinh tế tăng trưởng nhanh.
- Xuất khẩu đạt mức tăng trưởng cao.
Tham khảo sửa
- Tăng trưởng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam