Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taŋ˧˧ ʨɨə̰ŋ˧˩˧taŋ˧˥ tʂɨəŋ˧˩˨taŋ˧˧ tʂɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taŋ˧˥ tʂɨəŋ˧˩taŋ˧˥˧ tʂɨə̰ʔŋ˧˩

Động từ sửa

tăng trưởng

  1. (Vật nuôi, cây trồng) Phát triển, tăng lên về trọng lượng, kích thước.
    Đàn lợn tăng trưởng nhanh.
    Quá trình tăng trưởng của cây trồng.
  2. Phát triển lớn mạnh lên.
    Nền kinh tế tăng trưởng nhanh.
    Xuất khẩu đạt mức tăng trưởng cao.

Tham khảo sửa

  • Tăng trưởng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam