túc khiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuk˧˥ xiən˧˧ | tṵk˩˧ kʰiəŋ˧˥ | tuk˧˥ kʰiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuk˩˩ xiən˧˥ | tṵk˩˧ xiən˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Định nghĩa
sửatúc khiên
- Tội lỗi từ kiếp trước, theo Phật giáo.
- Túc khiên đã rửa lâng lâng sạch rồi (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "túc khiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)