Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tôn thờ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ton
˧˧
tʰə̤ː
˨˩
toŋ
˧˥
tʰəː
˧˧
toŋ
˧˧
tʰəː
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ton
˧˥
tʰəː
˧˧
ton
˧˥˧
tʰəː
˧˧
Động từ
sửa
tôn thờ
Ngưỡng mộ
,
coi trọng
đến mức
cho là
thiêng liêng
đối
với mình.
Tôn thờ
thần tượng.
Tham khảo
sửa
Tôn thờ,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam