tàm tạm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːm˨˩ ta̰ːʔm˨˩ | taːm˧˧ ta̰ːm˨˨ | taːm˨˩ taːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˧˧ taːm˨˨ | taːm˧˧ ta̰ːm˨˨ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ sửa
tàm tạm
- Qua loa, trong khi chờ cái tốt hơn.
- Chữa cái bút cũ dùng tàm tạm.
- Gần đủ, gần được.
- Bữa cơm ăn tàm tạm.
Dịch sửa
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "tàm tạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)