Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːm˨˩ ta̰ːʔm˨˩taːm˧˧ ta̰ːm˨˨taːm˨˩ taːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˧ taːm˨˨taːm˧˧ ta̰ːm˨˨

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

tàm tạm

  1. Qua loa, trong khi chờ cái tốt hơn.
    Chữa cái bút cũ dùng tàm tạm.
  2. Gần đủ, gần được.
    Bữa cơm ăn tàm tạm.

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa