Tiếng Na Uy sửa

Tính từ sửa

Các dạng Biến tố
Giống gđc svak
gt svakt
Số nhiều svake
Cấp so sánh
cao

svak

  1. L. Yếu, yếu ớt, yếu đuối.
    Han er svak i armene.
    en svak regjering
    svak helse
    svake nerver
    det svake kjønn — Phái yếu.
    de svake i samfunnet — Những người yếu kém trong xã hội.
    en svak karakter — Bản tính nhu nhược.
    å være svak for noe(n) — Đam mê việc gì (ai).
    hans svake sider — Nhược điểm của  ông ta.
    Eleven står svakt i norsk. — Học trò kém môn tiếng Na-Uy.
  2. Thấp, nhẹ, loãng.
    svak spenning på lysnettet
    svak vind/lyd/varme
    svakt øl

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa